Cước vận chuyển đường bộ các loại xe vận chuyển tại tỉnh Khánh Hòa đi các tỉnh khác được Công Ty Vận Tải Liên Quốc tổng hợp tại đây.
Cước vận chuyển đường bộ
Nội Dung Bài Viết
Các loại xe vận chuyển đường bộ
Vận chuyển hàng hóa đường bộ có rất nhiều loại phương tiện để phù hợp với mỗi loại hàng hóa và nhu cầu vận chuyển.
Giá cước vận chuyển hàng hóa đường bộ từ đó cũng có sự khác nhau.
Các loại xe vận chuyển hàng hóa thông dụng:
1. Xe tải thùng chở hàng
2. Xe đầu kéo container chở hàng nóng, hàng rời
3. Xe đầu kéo container chở hàng lạnh
4. Xe bồn chờ nhiên liệu xăng dầu
5. Xe bồn chở xi măng, bê tông
Những hàng hóa vận chuyển đường bộ
Vận chuyển hàng hóa đường bộ rất đa dạng và cơ động nên các loại mặt hàng có thể vận chuyển cũng rất nhiều.
Một số loại như:
- Hàng thực phẩm: bia, nước ngọt, bánh, kẹo, lúa, gạo…
- Hàng nguyên vật liệu, nhiêu liệu: xăng dầu, xi măng, gạch, đá, bê tông…
- Hàng thủy hải sản: tôm, cá, ốc…
- Hàng tiêu dùng: quần áo, giày dép, nội thất…
Cách tính cước vận chuyển đường bộ
Giá cước vận chuyển hàng hóa dù là bằng hình thức vận chuyển nào cũng phải tuân thủ theo quy định của pháp luật.
Tại Việt Nam cước vận chuyển đường bộ được tính dựa trên 2 yếu tố là chiều dài quãng đường đi và khối lượng hàng hóa chuyên chở.
Cách Tính Cước Vận Chuyển Đường Bộ = Trọng Lượng Hàng x Đơn Giá Vận Tải. Trong đó, khối lượng hàng sẽ được tính bằng kilogram, tấn hoặc khối và đôi khi tính bằng đơn vị chuyến khi hàng nhẹ nguyên chuyến hoặc nguyên container.
Trọng Lượng Hàng Hóa có 2 cách xác định thông dụng:
- Theo trọng lượng (kilogram, tấn): sẽ được cân bằng bàn cân hàng hoặc cân nguyên xe, sau đó trừ đi trọng lượng thân xe chở hàng hóa đó.
- Theo thể tích (đối với hàng nhẹ, cồng kềnh): khi đó Trọng Lượng Hàng = (chiều dài x chiều rộng x chiều cao)/5000.
Tham khảo bảng giá cước vận chuyển đường bộ
Bảng giá cước vận chuyển xe ô tô tải 5 tấn 8 tấn 15 tấn 20 tấn
Xe tải loại 5 tấn đến 8 tấn thường được dùng để vận chuyển hàng hóa trong nội thành, quãng đường ngắn.
Những loại xe có tải trọng cao hơn thường hoạt động ở tuyến đường cự ly từ 200 kilomet trở lên nhằm tối ưu chi phí vận chuyển.
Chi tiết: Bảng giá cước vận chuyển xe tải
Bảng giá cước vận chuyển hàng hóa bằng xe đầu kéo container lạnh
STT | LOẠI HÀNG HÓA, TUYẾN ĐƯỜNG VẬN CHUYỂN | GIÁ CƯỚC | ĐƠN VỊ TÍNH |
1 | Tuyến đường Nha Trang đi tp HCM và ngược lại | 15,000,000 | VNĐ/cont 40 feet |
2 | Tuyến đường KCN Suối Dầu đi tp HCM và ngược lại | 14,000,000 | VNĐ/cont 40 feet |
3 | Tuyến đường trong phạm vi TP. Nha Trang hoặc các huyện, xã xung quanh thành phố về Nha Trang | 3,500,000 | VNĐ/cont 40 feet |
4 | Vận chuyển hàng hóa (hàng đông lạnh) tuyến đường Nha Trang – tp HCM (2 chiều) | 12,000,000 | VNĐ/cont 40 feet |
5 | Vận chuyển hàng hóa (hàng đông lạnh) tuyến đường tp HCM – Đà Nẵng, Hà Nội, Lạng Sơn (2 chiều) | 48,000,000 | VNĐ/cont 40 feet |
6 | Vận chuyển cont lạnh xuất tuyến đường Nha Trang – tp HCM (Cảng Cái Mép, 2 chiều) | 15,000,000 | VNĐ/cont 40 feet |
7 | Vận chuyển cont lạnh xuất tuyến đường Nha Trang – Long An (2 chiều) | 17,000,000 | VNĐ/cont 40 feet |
8 | Vận chuyển cont lạnh nhập tuyến đường Bình Định – tp HCM (2 chiều) | 24,000,000 | VNĐ/cont 40 feet |
9 | Vận chuyển cont lạnh nhập tuyến đường Bình Định – tp HCM (2 chiều) | 20,000,000 | VNĐ/cont 20 feet |

Có thể bạn quan tâm: Bảng giá cước vận chuyển đường bộ bằng xe container thường của Công Ty Vận Tải Liên Quốc.

Vận chuyển nhiên liệu xăng dầu bằng xe bồn
STT | LOẠI HÀNG HÓA, TUYẾN ĐƯỜNG VẬN CHUYỂN | GIÁ CƯỚC | ĐƠN VỊ TÍNH |
1 | Nha Trang – TP Cam Ranh | 73 | VNĐ/lít |
2 | Nha Trang – huyện Vạn Ninh | 92 | VNĐ/lít |
3 | Nha Trang – huyện Diên Khánh | 50 | VNĐ/lít |
4 | Nha Trang – huyện Cam Lâm | 60 | VNĐ/lít |
5 | Nha Trang – thị xã Ninh Hòa | 67 | VNĐ/lít |
6 | Nha Trang – huyện Khánh Sơn | 102 | VNĐ/lít |
7 | Nha Trang – huyện Khánh Vĩnh | 60 | VNĐ/lít |
8 | Nha Trang – Vũng Rô, tỉnh Phú Yên | 245 | VNĐ/lít |
9 | Nha Trang – huyện Thuận Bắc | 92 | VNĐ/lít |
10 | Nha Trang – TP Phan Rang, Tháp Chàm | 137 | VNĐ/lít |
11 | Nha Trang – huyện Ninh Phước | 137 | VNĐ/lít |
12 | Nha Trang – huyện Ninh Hải | 152 | VNĐ/lít |
13 | Trong TP Nha Trang | 41 | VNĐ/lít |

Bảng giá cước vận chuyển đường bộ các loại hàng vật liệu xây dựng bằng ô tô tải ben, tự đổ
STT | LOẠI HÀNG HÓA, TUYẾN ĐƯỜNG VẬN CHUYỂN | GIÁ CƯỚC | ĐƠN VỊ TÍNH |
1 | Vận chuyển vật liệu xây dựng thông thường bằng xe ô tô 13 tấn (hoặc 9m3) tự đổ theo hợp đồng cự ly từ 1 km trở xuống | 19,500 | VNĐ/m3/km |
2 | Vận chuyển vật liệu xây dựng thông thường bằng xe ô tô 13 tấn (hoặc 9m3) tự đổ theo hợp đồng cự ly từ 1 km đến dưới 5 km | 9,500 | VNĐ/m3/km |
3 | Vận chuyển vật liệu xây dựng thông thường bằng xe ô tô 13 tấn (hoặc 9m3) tự đổ theo hợp đồng cự ly từ 5 km đến dưới 10 km | 7,600 | VNĐ/m3/km |
4 | Vận chuyển vật liệu xây dựng thông thường bằng xe ô tô 13 tấn (hoặc 9m3) tự đổ theo hợp đồng cự ly từ 10 km đến dưới 20 km | 6,500 | VNĐ/m3/km |
5 | Vận chuyển vật liệu xây dựng thông thường bằng xe ô tô 13 tấn (hoặc 9m3) tự đổ theo hợp đồng cự ly từ 20 km đến 60 km | 6,000 | VNĐ/m3/km |

Cước vận chuyển đường bộ tại Công Ty Vận Tải Liên Quốc
Công ty Vận Tải Liên Quốc là công ty vận chuyển đường bộ tại Khánh Hòa.
Vận Tải Liên Quốc cung cấp dịch vụ vận chuyển hàng hóa bằng xe tải và dịch vụ vận chuyển container.
Trên đây là bảng giá cước vận chuyển đường bộ tỉnh Khánh Hòa 2020 được công ty chúng tôi tổng hợp.
Giá cước trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng VAT và chi phí nâng hạ container, chi phí bốc xếp.
Giá cước vận chuyển có thể không còn đúng 1 vài mục ở thời điểm quý khách cập nhật, tùy vào tình hình thị trường.
Bảng giá cước vận chuyển ở trên MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO.
Quý khách cần báo giá vận chuyển container đường bộ hoặc báo giá vận chuyển hàng hóa bằng xe tải chính xác nhất hãy liên hệ NGAY cho chúng tôi để được tư vấn miễn phí.
HOTLINE: 0868 656 088
EMAIL: vantailienquoc@gmail.com
Nguồn tham khảo: sở GTVT Khánh Hòa
Bình Luận